****** Thông báo : cập nhật phần mềm MIỄN PHÍ ELCOMETER 456 LÊN VERSION 3.1 2023 *************
- Cải thiện thời lượng pin, độ sáng màn hình.
- Tăng thêm độ ổn định.
- Mở rộng khả năng kết nối với các phiên bản đầu dò sản xuất từ 2022 về sau. Các model trước 2022 có thể gặp lỗi khi kết nối với các đầu dò sản xuất sau 2022 do khác version.
- Nạp thêm các tiêu chuẩn mới, ngôn ngữ.
-...
Việc update thực hiện qua kết nối cable và phần mềm bản quyền hoàn toàn miễn phí!!
"Công ty Toàn Đạt nhận bảo trì, sửa chữa tất cả các sản phẩm máy đo điện tử của Elcometer tại Việt Nam"
Elcometer là công ty lớn hàng đầu thế giới về lĩnh vực thiết bị đo, đặc biệt là thiết bị đo đạc dùng trong nghành sơn. Sản phẩm của hãng có mặt trong các bộ tiêu chuẩn để làm căn cứ đánh giá chất lượng sơn của nhiều tổ chức trên thế giới. Tại Việt Nam, Elcometer từ lâu đã được biết đến là sản phẩm tốt không thể thiếu trong lĩnh vực đo kiểm sơn : dầu khí, kết cấu, ô tô...
Sản phẩm : Máy đo chiều dày lớp sơn khô đầu dò rời A456CNBS - DFT Non - ferrous . Dùng trên bề mặt không nhiễm từ (NF) : Nhôm, đồng, ...và các loại kim loại màu khác trừ sắt thép
Đi kèm theo máy là các miếng film chuẩn (foils) hoặc miếng thép zero (tùy chọn) để có thể trực tiếp hiệu chuẩn và cài đặt máy.
Phương pháp hiệu chuẩn.
Zero : Hiệu chuẩn với 1 điểm - lý tưởng cho bề mặt trơn nhẵn. Đơn giản chỉ việc đặt đầu dò lên bề mặt chưa sơn sau đó máy tự hiệu chuẩn.
Smooth: Hiệu chuẩn với 1 miếng foil và bề mặt chưa sơn.
Rough/2 point : Sử dụng cho bề mặt nhám. Cần dùng 2 miếng foil. 1 miếng có chiều dày hơn và miếng kia có chiều dày mỏng hơn bề mặt sơn ước lượng.
Zero offset: Sử dung khi chưa nắm rõ thông số về bề mặt.
Thông thường 2 phương pháp zero & 2 points được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. Việc hiệu chuẩn đỏi hỏi kinh nghiệm của người sử dụng máy, hiệu chuẩn máy sai dẫn tới sai số lớn, gây nhầm lẫn quá trình đọc và đánh giá sai chất lượng của máy.
Khi hiệu chuẩn đúng, sai số của giá trị đọckhông quá 3%.
Những nguyên nhân có thể dẫn tới sai số đọc của máy:
- Đặt đầu dò không vuông góc với bề mặt, run tay.
- Nguồn pin không ổn định, cần thay pin mới.
- Bề mặt chưa sơn không đồng nhất, độ nhám lớn.
Để yêu cầu hướng dẫn chi tiết hiệu chuẩn thiết bị, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới.
Sản phẩm Máy đo chiều dày lớp sơn khô đầu dò rời A456CNBS được sản xuất tại UK, bảo hành 12 tháng và có thể gia hạn tiếp 12 tháng trên website của elcometer.com
Sản phẩm dùng kiểm tra chiều dày lớp sơn, lớp phủ trên bề mặt kim loại phi từ tính như : nhôm, đồng, kẽm... với độ chính xác cao ; tốc độ đọc nhanh và chính xác, cho kết quả tức thì.
Thông số chính của máy:
Technical Specification | |
Màn hình hiển thị | 2.4" (6cm) QVGA colour TFT display, 320 x 240 pixels |
Loại pin | 2 x AA dry cell batteries, rechargeable batteries can also be used |
Thời lượng pin | ~24 hours of continuous use at 1 reading per second5 |
Kích thước máy (h x w x d) | 141 x 73 x 37mm (5.55 x 2.87 x 1.46") |
Khối lượng | 161g (5.68oz) including supplied batteries |
Nhiệt độ hoạt động | -10 to 50°C (14 to 122°F) |
1 số loại đầu dò kết hợp để gia tăng khả năng đo của Máy đo chiều dày lớp sơn khô đầu dò rời A456CNBS ( mua rời)
Scale 0.5: Thang đo : 0-500μm / 0-20mils |
|||||
Độ sai số max a: | ±1-3% or ±2.5μm (±1-3% or ±0.1mil) | ||||
Dải đo : |
0-500μm (0-20mils) |
||||
Độ phân giải màn hình : |
0.1μm: 0-100μm (0.01mil: 0-5mils) 1μm: 100-500μm (0.1mil: 5-20mils) |
||||
Chứng chỉ hiệu chuẩn hãng đi kèm : |
• | ||||
Descriptionc |
Part Number |
Minimum Headroom |
Minimum Sample Diameterb |
Minimum Convex |
Minimum Concave Surface Radius |
Non-Ferrous (N) |
|||||
Mini Probe - Straight, 45mm (1.77") long |
T456CNM3---A |
6mm (0.24") |
4mm (0.16") |
6mm (0.24") | 8.5mm (0.33") |
Mini Probe - 90°, 45mm (1.77") long |
T456CNM3R90A |
Headroom: 16mm (0.63") Width: 7mm (0.28") |
4mm (0.16") |
6mm (0.24") | 8.5mm (0.33") |
Mini Probe - Straight,150mm (5.90") long |
T456CNM3---C |
6mm (0.24") |
4mm (0.16") |
6mm (0.24") | 8.5mm (0.33") |
Mini Probe - 90°, 150mm (5.90") long |
T456CNM3R90C |
Headroom: 16mm (0.63") |
4mm (0.16") |
6mm (0.24") | 8.5mm (0.33") |
Mini Probe - 90°, 400mm (15.7") long |
T456CNM3R90E |
Headroom: 16mm (0.63") |
4mm (0.16") |
6mm (0.24") | 8.5mm (0.33") |
Non-Ferrous - Graphite (N) | |||||
Mini Probe - 90° Graphite, 45mm (1.77") long |
T456CNMG3R90A |
Headroom: 16mm (0.63") |
4mm (0.16") |
6mm (0.24") | 8.5mm (0.33") |
Mini Probe - 90° Graphite, 150mm (5.90") long |
T456CNMG3R90C |
Headroom: 16mm (0.63") |
4mm (0.16") |
6mm (0.24") | 8.5mm (0.33") |
Mini Probe - 90° Graphite, 400mm (15.7") long |
T456CNMG3R90E |
Headroom: 16mm (0.63") |
4mm (0.16") |
6mm (0.24") | 8.5mm (0.33") |
Scale 1: Range: 0-1500μm / 0-60mils |
|||||
Accuracyae: |
±1-3% or ±2.5μm (±1-3% or ±0.1mil) |
||||
Ranged: |
0-1500μm (0-60mils) |
||||
Resolution: |
0.1μm: 0-100μm (0.01mil: 0-5mils) 1μm: 100-1500μm (0.1mil: 5-60mils) |
||||
Certificate: |
• |
Non-Ferrous (N) |
|||||
Straight Probe |
T456CN1S |
85mm (3.35") |
4mm (0.16") |
10mm (0.39") | 10mm (0.39") |
Right Angle Probe |
T456CN1R |
28mm (1.10") |
4mm (0.16") |
10mm (0.39") | 14mm (0.55") |
Mini Probe - 90°, 45mm (1.77") long |
T456CNM5R90A |
Headroom: 16mm (0.63") Width: 7mm (0.28") |
4mm (0.16") |
10mm (0.39") | 8.5mm (0.33") |
Mini Probe - 90°, 150mm (5.90") long |
T456CNM5R90C |
Headroom: 16mm (0.63") |
4mm (0.16") |
10mm (0.39") | 8.5mm (0.33") |
Mini Probe - 90°, 400mm (15.7") long |
T456CNM5R90E |
Headroom: 16mm (0.63") |
4mm (0.16") |
10mm (0.39") | 8.5mm (0.33") |
Anodiser Probe |
T456CN1AS |
100mm (3.94") |
4mm (0.16") |
10mm (0.39") | 14mm (0.55") |
PINIP™ Integral Probe |
T456CN1P |
180mm (7.09") |
4mm (0.16") |
10mm (0.39") | 50mm (1.97") |
Ferrous & Non-Ferrous (FNF) |
|||||
Straight Probe |
T456CFNF1S |
88mm (3.46") |
F: 4mm (0.16") N: 6mm (0.24") |
F: 4mm (0.16") N: 26mm (1.02") |
12.5mm (0.49") |
Straight Probe, armoured cable |
T456CFNF1ARM |
185mm (7.28") |
F: 4mm (0.16") N: 6mm (0.24") |
F: 4mm (0.16") N: 26mm (1.02") |
12.5mm (0.49") |
Scan Probe |
T456CFNF1U |
89mm (3.50") |
15mm (0.59") |
Flat Surface | Flat Surface |
Right Angle Probe |
T456CFNF1R |
38mm (1.50") |
F: 4mm (0.16") N: 6mm (0.24") |
F: 4mm (0.16") N: 26mm (1.02") |
12.5mm (0.49") |
PINIP™ Integral Probe |
T456CFNF1P |
180mm (7.09") |
F: 4mm (0.16") N: 6mm (0.24") |
F: 4mm (0.16") N: 26mm (1.02") |
65mm (2.56") |
Scale 2: Range: 0-5mm / 0-200mils |
|||||
Accuracyae: |
±1-3% or ±20μm (±1-3% or ±1.0mil) |
||||
Ranged: |
0-5mm (0-200mils) |
||||
Resolution: |
1μm: 0-1mm (0.1mil: 0-50mils) 10μm: 1-5mm (1.0mil: 50-200mils) |
||||
Certificate: |
• |
Non-Ferrous (N) |
|||||
Straight Probe |
T456CN2S |
88mm (3.46") |
14mm (0.55") |
100mm (3.97") | 150mm (5.90") |
PINIP™ Integral Probe |
T456CN2P |
185mm (7.28") |
14mm (0.55") |
100mm (3.97") | 150mm (5.90") |
Scale 3: Range: 0-13mm / 0-500mils |
|||||
Accuracya: |
±1-3% or ±50μm (±1-3% or ±2.0mils) | ||||
Range: |
0-13mm (0-500mils) | ||||
Resolution: |
1μm: 0-2mm (0.1mil: 0-100mils) 10μm: 2-13mm (1.0mil: 100-500mils) |
||||
Certificate: |
• |
Non-Ferrous (N) |
|||||
Straight Probe |
T456CN3S |
170mm (6.69") |
35mm (1.38") |
Flat Surface | Flat Surface |
Scale 6: Range: F: 0-25mm / 0-980mils N: 0-30mm/ 0-1220mils |
|||||
Accuracya: |
±1-3% or ±100μm (±1-3% or ±4.0mils) | ||||
Range: |
F: 0-25mm (F: 0-980mils) N: 0-30mm (N: 0-1200mils) |
||||
Resolution: |
10μm: 0-2mm (1mil: 0-100mils) 100μm: 2-30mm (10mils: 100-1200mils) |
||||
Certificate: |
• |
Non-Ferrous (N) |
|||||
Straight Probe |
T456CN6S |
160mm (6.30") |
58mm (2.29") |
Flat Surface | Flat Surface |
Straight Probe, armoured cable |
T456CN6ARM |
200mm (7.87") |
58mm (2.29") |
Flat Surface | Flat Surface |
Hình ảnh sản phẩm và phụ kiện đi kèm
Chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline- Zalo: 0983 435 400 ( Mr. Quang) - 0987 005 003 ( Mr. Duan)