Sản phẩm

Lựa chọn máy và các loại đầu dò Elcometer 456 T456CF1S T456CF2S T456CN1S T456CFNF1S

Tên sản phẩm : Lựa chọn máy và các loại đầu dò Elcometer 456 T456CF1S T456CF2S T456CN1S T456CFNF1S
Giá : Liên hệ: 0983 435 400
Lượt xem : 1631

Mô tả

Hãng sản xuất : Elcometer Xuất xứ: Anh

Thông tin sản phẩm

****** Thông báo : cập nhật phần mềm MIỄN PHÍ ELCOMETER 456 LÊN VERSION 3.1 2023 *************

- Cải thiện thời lượng pin, độ sáng màn hình.

- Tăng thêm độ ổn định.

- Mở rộng khả năng kết nối với các phiên bản đầu dò sản xuất từ 2022 về sau. Các model trước 2022 có thể gặp lỗi khi kết nối với các đầu dò sản xuất sau 2022 do khác version.

- Nạp thêm các tiêu chuẩn mới, ngôn ngữ.

-...

Việc update thực hiện qua kết nối cable và phần mềm bản quyền hoàn toàn miễn phí!!

 

 

"Công ty Toàn Đạt nhận bảo trì, sửa chữa tất cả các sản phẩm máy đo điện tử của Elcometer tại Việt Nam"

 

Elcometer A456 là dòng máy đo sơn quá nổi tiếng của Elcometer - UK. Không chỉ ở trên thế giới mà ngay cả ở tại Việt nam Elcometer A456 là thiết bị kiểm tra chiều dày lớp sơn thuộc dạng phổ biến nhất trên thị trường:

- Đây là thiết bị được lấy làm tiêu chí so sánh trong các tiêu chuẩn đo của lĩnh vực sơn tàu biển, dầu khí, kết cấu thép.

- Được sản xuất tại Anh - Bảo hành tại VN 12 tháng và gia hạn thêm 12 tháng bảo hành hãng.

- Đáp ứng được tất cả các nhu cầu về đo kiểm sơn trên kim loại với độ chính xác đạt tất cả các tiêu chuẩn qui định của lĩnh vực sơn phủ trên thế giới.

AS 2331.1.4, AS 3894.3-B, AS/NZS 1580.108.1, ASTM B 244, ASTM B 499, ASTM D 1186-B, ASTM D 1400, ASTM D 7091, ASTM E 376, ASTM G 12, BS 3900-C5-6B, BS 3900-C5-6A, BS 5411-11, BS 5411-3, BS 5599, DIN 50981, DIN 50984, ECCA T1, EN 13523-1, IMO MSC.215(82), IMO MSC.244 (83), ISO 1461, ISO 19840, ISO 2063, ISO 2178, ISO 2360, ISO 2808-6A, ISO 2808-6B, ISO 2808-7C, ISO 2808-7D, ISO 2808-12, JIS K 5600-1-7, NF T30-124, SS 184159, SSPC PA 2, US Navy PPI 63101-000, US Navy NSI 009-32

Dòng sản phẩm Elcometer A456 khá phong phú do vậy khi lựa chọn model phù hợp thường không dễ dàng với những khách hàng không thường xuyên tiếp xúc.

Dưới đây là 1 vài gợi ý từ Toàn Đạt Co.,Ltd - nhà phân phối Elcometer tại Việt Nam, giúp anh chị có thể lựa chọn cho mình thiết bị đo độ dày sơn a456 elcometer đúng với nhu cầu công việc.

 

Thiết bị đo độ dày sơn a456 elcometer chia ra loại có đầu dò gắn liền với thân máy và loại sử dụng đầu dò rời - dùng thêm sợi dây cáp đo bên ngoài.

I. Máy sử dụng đầu dò gắn liền vỡi mã A456C....I ưu điểm là gọn gàng, dễ thao tác, giá thành rẻ hơn tuy nhiên nhược điểm là khó thao tác ở những vị trí khó, không có các loại đầu dò để mở rộng dải đo, bề mặt đo đơn giản, chủ yếu là phẳng. Khi hỏng hóc rất khó để sửa chữa.

II. Máy sử dụng đầu dò rời với mã A456C....S : sợi dây cáp đầu dò có chiều dài khoảng 60cm, có thể giúp người kiểm tra đưa đầu dò tới các vị trí khó quan sát 1 cách linh hoạt. Dây cáp đo có rất nhiều loại với chiều dày đo lên tới 30mm, hình dạng đầu dò từ rất nhỏ tới lớn có thể đo được những mẫu rất nhỏ hoặc lớn. Khi dây đo bị hỏng, đơn giản chỉ cần thay dây đo mới.

*** Ngoài ra, ở cả loại máy đầu dò liền và đầu dò rời, hãng đều có các phiên bản thấp , trung vào cao cấp trong đó:

- Nếu mã máy có chữ B - Basic ; chỉ thực hiện các tác vụ đơn giản, không xuất được dữ liệu ra máy tính

- Nếu mã máy có chữ S - Standard: thêm các tính năng như tăng bộ nhớ, khả năng truy xuất máy tính, hiệu chỉnh và phân tích dữ liệu...

- Nếu mã máy có chữ T - Top : có đầy đủ các tính năng của dòng B, S và có thêm bộ nhớ lớn hơn, thực hiện nhiều chức năng phức tạp hơn, vali lưu trữ chống sốc..

=======================================================================================

Bên dưới đây là 1 vài gợi ý chọn model tiết kiệm -B - Basic.

+ / Nếu nhu cầu chỉ đo đơn giản là lớp phủ trên bề mặt sắt thép, độ dày của lớp phủ không lơn hơn 1500 micromet

- lựa chọn mã A456CFBI1 nếu muốn tiết kiệm ban đầu, bề mặt phẳng, ít đo

- lựa chọn mã A456CFBS kèm đầu dò rời T456CF1S nếu đo nhiều, đo thường xuyên , đo vị trí khó đo và khả năng tương lai cần đo những thang đo lớn hơn, hoặc vị trí khó, cần thay thế đầu dò thường xuyên

+/ Nếu nhu cầu đo  lớp phủ trên bề mặt nhôm, đồng - hoặc kim loại không bị nhiễm từ, độ dày của lớp phủ không lơn hơn 1500 micromet

- lựa chọn mã A456CNBI1 nếu muốn tiết kiệm ban đầu, bề mặt phẳng, ít đo

- lựa chọn mã A456CNBS kèm đầu dò rời T456CN1S nếu đo nhiều, đo thường xuyên , đo vị trí khó đo và khả năng tương lai cần đo những thang đo lớn hơn, hoặc vị trí khó, cần thay thế đầu dò thường xuyên

+/ Nếu nhu cầu đo lớp phủ trên tất cả kim loại với độ dày nhỏ hơn 1500 micromet

- lựa chọn mã A456CFNFBI1 nếu muốn tiết kiệm ban đầu, bề mặt phẳng, ít đo

- lựa chọn mã A456CFNFBS kèm đầu dò rời T456CFNF1S nếu đo nhiều, đo thường xuyên , đo vị trí khó đo và khả năng tương lai cần đo những thang đo lớn hơn, hoặc vị trí khó, cần thay thế đầu dò thường xuyên

 

+/ Nếu nhu cầu đo lớp phủ với các dải đo lớn hơn

 * Máy đo đầu dò gắn liền CHỈ TỐI ĐA 1500micromet với kim loại phi từ tính( bề mặt phi từ tính nếu đo lớn hơn buộc phải qua loại máy sử dụng đầu dò rời) và TỐI ĐA 13MM với sắt thép

ví dụ

 A456CFBI2 đo tối đa 5mm trên bề mặt sắt thép

A456CFBI3 đo tối đa 13mm trên bề mặt sắt thép

Máy đo đầu dò rời với khả năng mở rộng phạm vi đo lên tới 31mm, với nhiều loại đầu dò cho từng bề mặt và môi trường. Cụ thể:

Đầu dò thẳng tiêu chuẩn cho bề mặt phẳng và cong - Standard Probe

T456CF1S 

T456CN1S Substrate Probe: Non-Ferrous (N) Probes Range: 0-1,500μm, 0-60mils

T456CFNF1S

T456CF2S

Đầu dò thẳng Anodising cho môi trường hóa chất, có thể chùi rửa - Anodising Probe

T456CN1AS Non-Ferrous (N) Probes Range: 0-1,500μm, 0-60mils

 

Đầu dò Mini có các cạnh, chi tiết nhỏ - Mini Probe

Đầu dò dùng dưới nước sâu - waterproof probe

T456CF1E 

T456CF2SW

T456CF2SW-5

T456CF2SW-15

T456CF2SW-30

T456CF2SW-50

T456CF2SW-75

 

Soft coating probe - Đầu dò cho các bề mặt mềm

T456CF2B

Thick coating probe - cho các lớp phủ cực dày tới 31mm

T456CN2S

T456CF3S

T456CN3S

T456CF6S

T456CF6ARM

T456CN6S

T456CN6ARM

T456CF7ARM

 

Scan Probe - Đầu dò quét bề mặt không hư đầu dò và bề mặt

T456CF1U Substrate Probe: Ferrous (F) Probes Range: 0-1,500μm, 0-60mils

T456CFNF1U

T456CF2U

 

 

Ball bearing scan probe - Đầu dò Quét trên bề mặt lớn

Right angle probe  - đầu dò vuông góc

 

T456CF1R /Substrate Probe: Ferrous (F) Probes / Range: 0-1,500μm, 0-60mils

T456CFM5R90A

T456CFME5R90A

T456CFME5R90A-2

T456CN1R 

T456CNM5R90A

T456CNM5R90C

T456CFNF1R

T456CF2R

 

Mini Right angle probe - Đầu dò mini vuông góc cho các vị trị khó

Đầu dò kéo dài telecopic probe cho các vị trí không thể với tới

T456CFM3R45D, T456CFM3R90D, T456CFM3R90C, T456CFM3---C, T456CFM3R45A, T456CFM3R90A, T456CFM3---A

T456CNM3R90E, T456CNM3R90C, T456CNM3---C, T456CNM3R90A, T456CNM3---A,T456CNMG3R90E,T456CNMG3R90C

T456CNMG3R90A, T456CFM7R45A, T456CNM5R90E

T456CF2T 

Đầu dò góc 45 độ - Angle Probe

Đầu dò chịu nhiệt độ cao PINIP

Đầu dò bọc thép - Đầu dò bọc thép Armoured Probe

T456CF1UARM Scan Probe Armoured /Substrate Probe: Ferrous (F) Probes/ Range: 0-1,500μm, 0-60mils

T456CFNF1ARM 

T456CF2ARM Substrate Probe: Ferrous (F) Probes Range: 0-5mm, 0-200mils

Sản phẩm khác

Máy đo chiều dày lớp sơn bê tông 50-3800 micromet Positector 200C1 USA

200C1

Gông từ Yoke - Thiết bị kiểm tra từ tính - Yoke Magnetic Particle Inspection

YOKE MP-A2

Máy đo điểm sương DPM1 Dewpoint Meter Positector Made In USA

DPM1

Máy đo độ nhám SPG1 Positector - Surface Profile Gage 0-500 micromet

SPG1

Đầu dò vuông góc 90 độ T456CF2R Elcometer Ferrous 0-5000 micromet

T456CF2R

Máy đo độ bóng GLS 60 Positector USA Gloss meter

GLS 60

Máy đo chiều dày Gang Positector UTGCLF1 2-125mm USA

UTGCLF1

Đầu dò thiết bị đo sơn T456CF3S Elcometer 0-13mm trên nền nhiễm từ

T456CF3S

Đầu dò vuông góc 90 độ T456CFM5R90A Elcometer Ferrous 0-1500 micromet mini Probe

T456CFM5R90A

Đầu dò vuông góc 90 độ T456CF1R Elcometer Ferrous 0-1500 micromet

T456CF1R

Máy đo cường độ ánh sáng am-333lux Apech Taiwan

AM-333LUX

Máy đo sơn Elcometer A456CFNFTS - trên nền Ferrous và Non-ferrous

A456CNFNTS

Dew Point Meter Logger Positector DPM L - cảm biến đo nhiệt độ điểm sương

DPM L Dewpoint meter logger

Máy đo điểm sương DPMS1 DPM1 DPM3 Positector Defelsko USA - Dewpoint meter

DPMS1 DPM1

Máy đo độ dày sơn ô tô Elcometer 311 - Automotive Coating Meter 0-500μm / 0-20mils

Elcometer 311

Máy đo độ dày sơn trên gỗ - Positector 200 Wood Coating thickness Gauge

Positector 200

Sửa chữa máy đo sơn Elcometer 456 - A456CFBS

Sửa chữa Elcometer

Đồng hồ đo độ nhám testex 1mm / 1 micromet

Đồng hồ đo độ nhám Testex

Máy đo độ nhám SRT-6200 Roughness Tester Ra: 0.05-10.00um Rz: 0.020-100.0um

SRT6200

Máy siêu âm chiều dày lớp bọc nền Nf 13mm Positector 6000 Defelsko NKS Coating thickness Non-Ferrous

Positector 6000 NKS

Máy đo độ nhám Surftest SJ-210 Mitutoyo Japan 210 Series - 178-516-11E

SJ-210 Surftest

Miếng so bề mặt phun hạt mài Elcometer 127 Surface comparator

Elcometer 127

Đồng hồ đo áp suất dạng kim ELcometer 102 E102-A Needle Pressure Gauge

E102-A

Dụng cụ đo góc điện tử - Angle Electronic Protractor KDS DAS-V60 DAS-F51

DAS-V60 DAS-F51

Máy đo độ cứng cao su Durometer Hardness Gauge KDS DM-104A DM-204A

Đo độ cứng cao su

Máy dò kim loại - Dò dây điện trong tường KDS Japan Wall Detector

Wall Detector

Súng đo nhiệt độ hồng ngoại Fluke 59 max+ Infrared Thermometer

Fluke 59max+

Đầu dò máy đo sơn Elcometer T456CF2S 0-5000 micromet

T456CF2S

KÌM ĐO ĐỘ CỨNG WEBSTER W-20A W-20B W-B92 W-B75

Webster

Bút đánh dấu an toàn - Paint safe maker pen Elcometer 144

Paint safe maker pen