toandatcompany@gmail.com
- Thiết bị hàn cắt
- Thiêt bị phun hạt mài
- Thiết bị phun sơn
- Thiết bị đo , kiểm tra sơn Elcometer
- Thiết bị kiểm tra thông số bề mặt
- Thiết bị đo chiều dày sơn
- Thiết bị kiểm tra độ sạch
- Thiết bị kiểm tra khuyết tật màng sơn
- Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, điểm sương
- Thiết bị siêu âm chiều dày vật liệu
- Thiết bị kiểm tra độ bám dính
- Thiết bị kiểm tra độ cứng, độ bóng
- Thiết bị kiểm tra độ nhớt, tỉ trọng
- Thiết bị kiểm tra độ bền, độ trầy xước
- Thiết bị đo khác
- Thiết bị đo lĩnh vực xây dựng - điện
- Thiết bị cầm tay chạy khí nén
- Thiết bị thủy lực
- Thiết bị nâng hạ cơ khí
- Thiết bị gia công kim loại
- Vật tư khí nén - Thủy lực
- Dụng cụ cơ khí
- Thiết bị thi công dưới nước - Underwater tools
- Bơm màng khí nén Graco USA Husky 1050 Diaphragm Air Operated
- Mã sản phẩm: Husky 1050
- Giá: Liên hệ: 0983 435 400
- Lượt xem: 359
- Hãng sản xuất : GRACO // Xuất xứ : USA
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Từ năm 1926, thương hiệu Graco đã trở thành thương hiệu cao cấp của USA trên thị trường, đại diện cho các sản phẩm thiết bị phun sơn, truyền dẫn chất lỏng chất lượng hàng đầu cho các chuyên gia. Sản phẩm thiết bị phun sơn của Graco có mặt trong hầu khắp các lĩnh vực như: kết cấu thép, đóng tàu, dầu khí, gỗ, ô tô...
Hiện nay Graco đã trở thành tập đoàn thiết bị phun sơn lớn nhất thế giới sau khi mua lại ITW. Với dòng sản phẩm đa dạng, phụ kiện thay thế phong phú và đặc biệt chất lượng luôn dẫn đầu.
Toandat Co., Ltd tự hào phân phối dòng sản phẩm của Graco tại Việt Nam.
Bơm màng khí nén Graco USA Husky 1050 Diaphragm Air Operated
Husky 1050 Là loại có van xung thấp, giúp bơm màng hoạt động nhẹ nhàng và êm ái. Kết cấu màng đặc biệt của Graco USA giúp tăng tuổi thọ hoạt động, giảm thời gian bảo trì và chi phí bảo trì.
Thiết kế kín khít + van điều khiển thông minh giúp giảm rò rỉ. Tiết kiệm khí. Tiết kiệm chi phí. Tuổi thọ gấp 5 lần so với các sản phẩm trên thị trường.
Hiệu quả cao hơn 30% so với các loại cao cấp nhất trên thị trường. Lưu lượng cao hơn 20% so với GRaco 1040
Thông số kỹ thuật cơ bản
Kích thước đầu ra (in) | 3/4 |
---|---|
Air Exhaust Port Thread Gender | Female |
Air Exhaust Port Thread Type | NPT |
Air Inlet Size (in) | 1/2 |
Air Inlet Thread Gender | Female |
Air Inlet Thread Type | NPT |
Application | Industrial |
Ball Material | Acetal |
Vật liệu | Aluminum |
Compatible Material | Water, Antifreeze, Fu |
Áp suất chất lỏng khi làm việc
Transfer Pump 100 psi (6.9 bar, 0.69 MPa)
Fuel Dispense Pump 50 psi (3.5 bar, 0.35 MPa)
Áp suất khí khi làm việc
Transfer Pump 20 psi to 100 psi (1.4 bar to 6.9 bar, 0.14 MPa to 0.69 MPa)
Fuel Dispense Pump 0 psi to 50 psi (1.4 bar to 3.5 bar, 0.14 MPa to 0.35 MPa)
Air consumption at 70 psi (0.48 MPa, 4.8 bar), 20 gpm (76 lpm) 25 scfm
Air consumption at 50 psi (0.35 MPa, 3.5 bar), full flow 25 scfm
Fluid displacement per cycle 0.17 gal (0.64 l)
Tiêu hao khí nén tối đa 64 scfm
Transfer Pump 50 gpm (189 lpm)
Kích thước hạt tối đa1/8 in (3.2 mm)
....
Chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline- Zalo: 0983 435 400 ( Mr. Quang) - 0987 005 003 ( Mr. Duan)
